Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 7/2019
(Kèm theo Thông báo số 3241/TB-KBNN ngày 28/06/2019 của Kho bạc Nhà nước)
Tên nước
Tên ngoại tệ
Ký hiệu
Tỷ giá (*)
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
AUD
16,126
CANADA
CANADIAN DOLLAR
CAD
17,603
THỤY SĨ
SWISS FRANC
CHF
23,531
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
CNY
3,352
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
DKK
3,515
CHÂU ÂU
EURO
EUR
26,205
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
GBP
29,190
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
INR
334
NHẬT BẢN
YEN
JPY
214
HÀN QUỐC
WON
KRW
20
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
KWD
76,867
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
MYR
5,570
NA UY
NORWEGIAN KRONE
NOK
2,710
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
NZD
15,477
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
SAR
6,149
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
SEK
2,488
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
SGD
17,081
THÁI LAN
BAHT
THB
750
MỸ
ĐÔ LA
USD
23,060
* Tỷ giá quy đổi VND/1 đồng ngoại tệ
Phan Thị Thu Hà
Tỷ giá hạch toán tháng 01/2022 (13/12/2022)
Tỷ giá hạch toán tháng 11/2022 (09/12/2022)
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 08/2022 (03/08/2022)
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 7/2022 (21/07/2022)
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 3/2022 (21/03/2022)
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 2/2022 (11/03/2022)
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2021 (08/12/2021)
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10/2021 (12/10/2021)
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9/2021 (12/10/2021)
Tỷ giá hạch toán tháng 2/2021 (12/04/2021)
Khách đang online: 16
Tổng số truy cập: