Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 8/2019
(Kèm theo Thông báo số 3829/TB-KBNN ngày 31/07/2019 của Kho bạc Nhà nước)
Tên nước
Tên ngoại tệ
Ký hiệu
Tỷ giá (*)
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
AUD
15,910
CANADA
CANADIAN DOLLAR
CAD
17,610
THỤY SĨ
SWISS FRANC
CHF
23,302
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
CNY
3,348
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
DKK
3,443
CHÂU ÂU
EURO
EUR
25,632
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
GBP
28,133
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
INR
335
NHẬT BẢN
YEN
JPY
213
HÀN QUỐC
WON
KRW
20
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
KWD
76,897
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
MYR
5,586
NA UY
NORWEGIAN KRONE
NOK
2,633
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
NZD
15,177
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
SAR
6,152
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
SEK
2,411
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
SGD
16,839
THÁI LAN
BAHT
THB
749
MỸ
ĐÔ LA
USD
23,069
* Tỷ giá quy đổi VND/1 đồng ngoại tệ
Phan Thị Thu Hà
Tỷ giá hạch toán tháng 01/2022 (13/12/2022)
Tỷ giá hạch toán tháng 11/2022 (09/12/2022)
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 08/2022 (03/08/2022)
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 7/2022 (21/07/2022)
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 3/2022 (21/03/2022)
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 2/2022 (11/03/2022)
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2021 (08/12/2021)
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10/2021 (12/10/2021)
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9/2021 (12/10/2021)
Tỷ giá hạch toán tháng 2/2021 (12/04/2021)
Khách đang online: 12
Tổng số truy cập: